Tham khảo Havana (bài hát của Camila Cabello)

  1. 1 2 Camila (CD). Camila Cabello. US: Epic Records / Syco Music. 2018. tr. 7, 10. 88985472222.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  2. “Official Singles Chart Top 100: 11 September 2017 – 17 September 2017”. Official Charts Company. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2017.
  3. White, Jack (2 tháng 10 năm 2017). “Camila Cabello challenging Sam Smith for her first UK Number 1 single with Havana”. Official Charts Company. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2017.
  4. White, Jack (3 tháng 11 năm 2017). “"I can't believe it!" Camila Cabello's Havana is Number 1”. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
  5. Sexton, Paul (8 tháng 12 năm 2017). “Ed Sheeran Lands Fourth U.K. No. 1 Single With 'Perfect'”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  6. Trust, Gary (30 tháng 10 năm 2017). “Post Malone & 21 Savage Lead Hot 100, Camila Cabello & Ed Sheeran Hit Top 10”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2017.
  7. Trust, Gary (22 tháng 1 năm 2018). “Camila Cabello Earns First Billboard Hot 100 No. 1 With 'Havana,' Featuring Young Thug”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.
  8. Trust, Gary (29 tháng 1 năm 2018). “Drake's 'God's Plan' Debuts at No. 1 on Billboard Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  9. “Camila Cabello's Havana hits #1”. Australian Recording Industry Association. 18 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2017.
  10. Ryan, Gavin (9 tháng 12 năm 2017). “Australian Singles: Ed Sheeran and Beyonce Duet Is No 1 Song”. Noise11. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017.
  11. Fernandez, Suzette (1 tháng 6 năm 2018). “Camila Cabello's 'Havana' Is Spotify's Most-Streamed Song Ever by a Solo Female Artist”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  12. Brandle, Lars (26 tháng 9 năm 2017). “Camila Cabello Turns up the Heat with 'Havana' Performance on 'Fallon': Watch”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2017.
  13. Armstrong, Megan (29 tháng 9 năm 2017). “Camila Cabello Delivers Message to Dreamers During 'Havana' Performance on 'Today'”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2017.
  14. “Camila Cabello enciende el escenario con 'Havana'”. Telemundo 47 (bằng tiếng Tây Ban Nha). 27 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “Camila Cabello, Confirmada Para Los40 Music Awards”. Los40 (bằng tiếng Tây Ban Nha). 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “Camila Cabello Delivers Smoldering 'Havana' at the 2017 MTV EMAs”. Billboard. 12 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  17. Lynch, Joe (12 tháng 11 năm 2017). “All the Performances Ranked From Worst to Best at the 2017 MTV EMAs”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  18. Ginsberg, Gabriella (1 tháng 12 năm 2017). “Camila Cabello Performs Epic Stripped-Down Version Of 'Havana' At Billboard Women In Music”. Hollywood Life (bằng tiếng Anh).Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. Peters, Mitchell (1 tháng 1 năm 2018). “Watch Camila Cabello Perform on New Year's Eve in Times Square”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2018.
  20. Rice, Nicholas (17 tháng 1 năm 2018). “Camila Cabello Admits She Used Hand Warmers 'Down There' During New Year's Eve Performance”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  21. Unterberger, Andrew (11 tháng 3 năm 2018). “Camila Cabello Channels Madonna With 'Havana' Performance at 2018 iHeartRadio Awards”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
  22. 1 2 “Havana (feat. Young Thug) – Single by Camila Cabello on iTunes”. iTunes Store. US: Epic Records / Syco Music. 3 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |website= (trợ giúp)
  23. 1 2 “Havana (Remix) – Single by Camila Cabello & Daddy Yankee on iTunes”. iTunes Store. US: Epic Records / Syco Music. 12 tháng 11 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |website= (trợ giúp)
  24. 1 2 “NRJ Hit Music Only 2017, Vol.2 by Various Artists on iTunes”. iTunes Store. France: NRJ. 24 tháng 11 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |website= (trợ giúp)
  25. 1 2 “NOW That's What I Call Music, Vol. 65 by Various Artists on iTunes”. iTunes Store. US: Epic Records / Syco Music. 2 tháng 2 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |website= (trợ giúp)
  26. “HAVANA ORIGINAL VERSION – BMI | Repertoire Search”. repertoire.bmi.com. BMI. Không cho phép mã đánh dấu trong: |website= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  27. 1 2 “Havana (Live) – Single by Camila Cabello on iTunes”. iTunes Store. US: Epic Records / Syco Music. 20 tháng 9 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |website= (trợ giúp)
  28. 1 2 “Havana – Camila Cabello: Amazon.de: Music”. Amazon. Đức: Sony Music. 15 tháng 12 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |website= (trợ giúp)
  29. “Top 20 Argentina – Del 16 al 22 de Abril, 2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. "Australian-charts.com – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 18 tháng 11 năm 2017.
  31. "Austriancharts.at – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 8 tháng 11 năm 2017.
  32. "Ultratop.be – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 9 tháng 12 năm 2017.
  33. "Ultratop.be – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 9 tháng 12 năm 2017.
  34. “Top 20 Bolivia – Del 8 al 14 de Enero, 2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. 9 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “Rankings” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Billboard Brasil. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. "Camila Cabello Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  37. "Camila Cabello Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập 3 tháng 2 năm 2018.
  38. "Camila Cabello Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 12 tháng 12 năm 2017.
  39. "Camila Cabello Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 3 tháng 2 năm 2018.
  40. “Top 20 Chile – Del 5 al 11 de Febrero, 2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “Top 100 Colombia – Semana 5 del 2018 – Del 26/01/2018 al 01/02/2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. 2 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “Costa Rica General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “ARC 100 – datum izlaska: 27. studenoga 2017”. HRT. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2017.
  44. “IFPI Cyprus – Charts – Airplay Charts”. IFPI. 28 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
  45. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 20183 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 22 tháng 1 năm 2018.
  46. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201744 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 6 tháng 11 năm 2017.
  47. "Danishcharts.com – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana". Tracklisten. Truy cập 8 tháng 11 năm 2017.
  48. “Dominican Republic General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Top 100 Ecuador – Semana 2 de 2018 del 05/01/2018 al 11/01/2018”. National-Report. 10 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
  50. “Top 20 El Salvador – Del 18 al 24 de Diciembre, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. 18 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Euro Digital Song Sales : Oct 21, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp) (cần đăng ký mua)
  52. "Camila Cabello: Havana (Feat. Young Thug)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 19 tháng 11 năm 2017.
  53. “Top Singles (téléchargement + streaming) – SNEP” (bằng tiếng Pháp). SNEP. 19 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “Camila Cabello feat. Young Thug - Havana” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “Greece Digital Song Sales: Nov 25, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  56. “Guatemala General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “Honduras General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 29 tháng 12 năm 2017.
  59. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 21 tháng 12 năm 2017.
  60. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 16 tháng 11 năm 2017.
  61. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 23 tháng 2 năm 2018.
  62. "The Irish Charts – Search Results – Havana". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  63. “Media Forest – Israel Airplay Charts”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ Tháng 11 5, 2016. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  64. "Italiancharts.com – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana". Top Digital Download. Truy cập 20 tháng 1 năm 2018.
  65. “Camila Cabello | Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  66. “Billboard Japan Hot Overseas” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Latvijas Top 40”. Latvijas Radio. 7 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2017.
  68. “The Official Lebanese Top 20 – Camila Cabello”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2017.
  69. “Luxembourg Digital Song Sales : Nov 18, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp) (cần đăng ký mua)
  70. “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles in Malaysia : Week 48 (24/11/17 – 30/11/17)” (PDF). Recording Industry Association of Malaysia. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  71. “Top 20 General del 27 de noviembre al 3 de diciembre” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “Mexico Airplay: Dec 16, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  73. "Nederlandse Top 40 – week 49, 2017" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 9 tháng 12 năm 2017.
  74. "Dutchcharts.nl – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 11 tháng 11 năm 2017.
  75. "Charts.nz – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana". Top 40 Singles. Truy cập 13 tháng 10 năm 2017.
  76. “Nicaragua General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. "Norwegiancharts.com – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana". VG-lista. Truy cập 4 tháng 11 năm 2017.
  78. “Top 20 Panama – Del 1 al 7 de Enero, 2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “Top 20 Paraguay – Del 8 al 14 de Enero, 2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. 8 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. “Peru General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 18 tháng 12 năm 2017.
  82. "Portuguesecharts.com – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana". AFP Top 100 Singles. Truy cập 28 tháng 1 năm 2018.
  83. “Airplay 100 – Cristi Nitzu | Kiss FM – January 21, 2018”. Kiss FM. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018. Note: User may scroll down the 'Podcasturi' menu to play or download the respective podcast.
  84. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 21 tháng 10 năm 2017.
  85. “"Singapore Top 30 Digital Streaming Chart Week 2"” (PDF). Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  86. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201747 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 28 tháng 11 năm 2017.
  87. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201744 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 6 tháng 11 năm 2017.
  88. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. SloTop50. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.
  89. “2018년 06주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn Quốc). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  90. “2018년 1주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  91. "Spanishcharts.com – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana" Canciones Top 50. Truy cập 23 tháng 11 năm 2017.
  92. "Swedishcharts.com – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana". Singles Top 100. Truy cập 20 tháng 1 năm 2018.
  93. "Swisscharts.com – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana". Swiss Singles Chart. Truy cập 13 tháng 11 năm 2017.
  94. "Camila Cabello: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  95. “Official Russia Top 100 Airplay Chart (week 40)” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  96. “Uruguay General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  97. "Camila Cabello Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 22 tháng 1 năm 2018.
  98. "Camila Cabello Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 17 tháng 4 năm 2018.
  99. "Camila Cabello Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 27 tháng 2 năm 2018.
  100. "Camila Cabello Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 18 tháng 12 năm 2017.
  101. "Camila Cabello Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 30 tháng 12 năm 2017.
  102. "Camila Cabello Chart History (Latin Pop Songs)". Billboard. Truy cập 5 tháng 2 năm 2018.
  103. "Camila Cabello Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 28 tháng 11 năm 2017.
  104. "Camila Cabello Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 27 tháng 12 năm 2017.
  105. “Top 100 Venezuela” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  106. "Spanishcharts.com – Camila Cabello / Daddy Yankee – Havana (remix)" Canciones Top 50. Truy cập 28 tháng 12 năm 2017.
  107. “ARIA End of Decade Singles Chart”. ARIA. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
  108. “Platz 32 der erfolgreichsten Singles und Alben des Jahrzehnts” (bằng tiếng German). GfK Entertainment. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019 – qua Twitter.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  109. Copsey, Rob (11 tháng 12 năm 2019). “The UK's Official Top 100 biggest songs of the decade”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
  110. “Decade-End Charts: Hot 100 Songs”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
  111. “ARIA End Of Year Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  112. “Ö3 Austria Top 40 – Single-Charts 2017”. oe3.orf.at. Bản gốc lưu trữ Tháng 12 30, 2017. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  113. “Jaaroverzichten 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  114. “Rapports Annuels 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  115. “Canadian Hot 100 – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
  116. “Track Top-100 2017”. Hitlisten. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  117. “Top singles 2017” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  118. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  119. “Top 100 Anual Honduras”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  120. “Single Top 100 – eladási darabszám alapján – 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  121. “Stream Top 100 – 2017”. Mahasz. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  122. “Israeli Airplay Year End 2017”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ Tháng 9 27, 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  123. “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2017” (bằng tiếng Ý). FIMI. Bản gốc (Click on "Scarica allegato" and open the "Classifica annuale 2017 Singoli digital" file) lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  124. “Top 100-Jaaroverzicht van 2017” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  125. “Jaaroverzichten – Single 2017” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  126. “Top Selling Singles of 2017”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  127. “Top 100 Anual Nicaragua”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  128. “Årslisten 2017” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norge. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  129. “Airplay 2017 – w pierwszej trójce Sheeran, Tiësto i Hyży” (bằng tiếng Ba Lan). Ba Lan Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  130. “2017년 International Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
  131. “Official Tây Ban Nha Charts – Year-End 2017”. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2019.
  132. “Årslista Singlar – År 2017” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  133. “Schweizer Jahreshitparade 2017 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  134. Copsey, Rob (3 tháng 1 năm 2018). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2017”. Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  135. “Hot 100 Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  136. “Chart Anual Monitor Latino 2018 – Argentina”. Monitor Latino. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2018.
  137. “ARIA End of Year Singles 2018”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
  138. “Ö3 Austria Top 40 Jahrescharts 2018: Singles”. Ö3 Austria Top 40. Bản gốc lưu trữ Tháng 12 28, 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  139. “Jaaroverzichten 2018”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  140. “Rapports Annuels 2018”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  141. “Top 100 Anual Bolivia”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  142. “Canadian Hot 100 – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018.
  143. “CIS Top Radio & YouTube Hits 2018”. Tophit. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
  144. “Top 100 Anual Colombia”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  145. “Top 100 Anual Costa Rica”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  146. “Track Top-100 2018” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  147. “Top 100 Anual Dominican Republic”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  148. “Top 100 Anual Ecuator”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  149. “Top 100 Anual 2018 El Salvador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  150. “EESTI TIPP-100 MUUSIKAS Neid artiste ja lugusid kuulati möödunud aastal Eestis kõige rohkem”. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonian). 18 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  151. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  152. “Top 100 Anual Guatemala”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  153. “Top 100 Anual Honduras”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  154. “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2018”. Mahasz. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  155. “Single Top 100 - eladási darabszám alapján - 2018”. Mahasz. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  156. “Stream Top 100 - 2018”. Mahasz. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  157. “Dance Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2018”. Mahasz. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  158. “Ireland's Official Top 40 biggest songs of 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019.
  159. “Classifiche Annuali Top of the Music FIMI/GfK 2018: Protagonista La Musica Ýa” (Download the attachment and open the singles file) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Ýa. 7 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  160. “Japan Hot 100 Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  161. “Hot Overseas 2018 Year End”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  162. “Latvijas Top 40”. Latvijas Radio. 29 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018.
  163. “Top 100 Anual Mexico”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  164. “Top 100-Jaaroverzicht van 2018” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  165. “Jaaroverzichten – Single 2018” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  166. “Top Selling Singles of 2018”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018.
  167. “Top 100 Anual Nicaragua”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  168. “Top 100 Anual Panama”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  169. “Top 100 Anual Paraguay”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  170. “Top 100 Anual Peru”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  171. “Airplay 100 – Topul Anului 2018” [Year-end chart 2018] (bằng tiếng Rumani). Kiss FM. 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  172. “Russia Top City & Country Radio Hits 2018”. Tophit. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
  173. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2018.
  174. “2018년 International Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  175. “Gaon Download Chart – 2018 Year-End”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
  176. “Official Tây Ban Nha Charts – Year-End 2018”. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2019.
  177. “Årslista Singlar – År 2018” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  178. “Schweizer Jahreshitparade 2018”. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
  179. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018.
  180. “Top 100 Anual Uruguay”. Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  181. “Hot 100 Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018.
  182. “Adult Contemporary – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  183. “Adult Pop Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  184. “Dance/Mix Show Songs - Year End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  185. “Pop Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  186. “Pop Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  187. “Rhythmic Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  188. “Havana by Camila Cabello (featuring Young Thug) named best-selling single of 2018”. IFPI. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019.
  189. “SloTop50 – Letne lestvice” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  190. “2019년 Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  191. “Adult Contemporary Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  192. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  193. “Prensario Música – abr 2018” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Prensario. tr. 28. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  194. “ARIA Chart Watch #508”. auspOp. 19 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
  195. “Austrian single certifications – Camila Cabello ft. Young Thug – Havana” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020. Nhập Camila Cabello ft. Young Thug vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Havana vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  196. “Ultratop − Goud en Platina – 2018”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  197. “Brasil single certifications – Camila Cabello ft. Young Thug – Havana” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
  198. “Canada single certifications – Camila Cabello – Havana (feat. Young Thug)”. Music Canada. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
  199. “Camila Cabello feat. Young Thung "Havana"”. IFPI Denmark. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  200. “France single certifications – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2018.
  201. “Gold-/Platin-Datenbank (Camila Cabello feat. Young Thug; 'Havana')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2018.
  202. FIMI [@fimi_it] (21 tháng 1 năm 2019). “Il cuore l'hai lasciato nella capitale cubana, ma la certificazione quarto platino di #Havana feat. @youngthug è qui tra i #FIMIAwards, cara @Camila_Cabello” [The heart you left it in the Cuban capital, but the fourth Bạch kim certification of #Havana feat. @youngthug's here in the #FIMIAwards, dear @Camila_Cabello.] (Tweet) – qua Twitter.
  203. “Certificaciones – Camila Cabello feat. Young Thug” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018.
  204. “Netherlands single certifications – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2018.
  205. “New Zealand single certifications – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2018.
  206. “Norway single certifications – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.
  207. “Poland single certifications – Camila Cabello – Havana” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  208. “Bồ Đào Nhacharts.com – Singles Top 100 (10/2018)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Đào Nhacharts.com/weekchart.asp?cat=s Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ Tháng 3 15, 2018. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  209. C., Daniel (26 tháng 2 năm 2019). “Gaon's 관찰노트” [Gaon's Observation Notes] (bằng tiếng Hàn Quốcrean). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  210. “Spain single certifications – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2018 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  211. “Guld- och Platinacertifikat − År 2018” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018. Nhập Camila Cabello feat. Young Thug vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Havana
  212. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Camila Cabello; 'Havana')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  213. “Britain single certifications – Camila Cabello feat. Young Thug – Havana” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Havana vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  214. “American single certifications – Camila Cabello – Havana” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  215. "Tây Ban Nha single certifications – Camila Cabello & Daddy Yankee – Havana (Remix)" elportaldemusica.es. Truy cập March 12, 2018.
  216. “CAMILA CABELLO "Havana" | (Radio Date: 08/09/2017)”. Radio Airplay. Italy: Sony Records. 8 tháng 9 năm 2017.
  217. “BBC – Radio 1 – Playlist”. UK: BBC Radio 1. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2017.
  218. 1 2 “Top 40/Rhythmic-Crossover Future Releases”. All Access Music Group. US. 3 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |website= (trợ giúp)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Havana (bài hát của Camila Cabello) http://oe3.orf.at/charts/stories/2886107/ http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2018&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2018&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2018 http://mediaforest.biz/Charts/YearlyCharts http://mediaforest.biz/WeeklyCharts/ http://billboard.uol.com.br/rankings http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc...